Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.
Tên thủ tục | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. |
Lĩnh vực | Chứng thực |
Cơ quan thực hiện |
- Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp xã |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
|
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. |
Phí |
Không |
Lệ Phí |
20.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ: |
Số lượng bộ hồ sơ | 01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
Việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực chỉ được thực hiện khi có thỏa thuận bằng văn bản của các bên tham gia hợp đồng, giao dịch. |
Căn cứ pháp lý |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; |
Biểu mẫu đính kèm | |
Kết quả thực hiện |
Hợp đồng, giao dịch được chứng thực |
- Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
- Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
- Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
- Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
- Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
- Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
- Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
- Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
- Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
- Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
-
Số:
4253/TCT-CS
Ban hành: 20/09/2017
-
Số:
37/2017/TT-BTC
Ban hành: 27/04/2017
-
Số:
438/QĐ-TCT
Ban hành: 05/04/2017
-
Số:
434/QĐ-UBND
Ban hành: 03/03/2017
-
Số:
15/KH-UBND
Ban hành: 08/02/2017
Bạn quan tâm mục gì nhất trong Website của chúng tôi?
- Truy cập: 572512
- Trực tuyến: 1
- Hôm nay: 29